Máy lạnh Aikibi là thương hiệu điện lạnh được nhiều người Việt sử dụng, trong quá trình sử dụng, bạn có thể gặp vài trường hợp lỗi nhỏ, điều hòa Aikibi sẽ cho hiển thị mã lỗi trên màn hình điều khiển, vì thế để biết máy lạnh của bạn gặp lỗi nào trong bảng mã lỗi sau đây có thể giúp bạn sửa chữa kịp thời nhất. Điện Lạnh Trần Lê cung cấp bảng mã lỗi máy lạnh Aikibi, các bạn có thể tìm hiểu thêm bên dưới đây!
Mục Lục
Bảng mã lỗi máy lạnh Aikibi 2020
MÃ LỖI MÁY CASSETTE INVERTER
DÀN LẠNH (INDOOR)
MÃ LỖI | ĐÈN HÌNH HIỂN THỊ LỖI | LỖI | NGUYÊN NHÂN HỎNG | CÁCH XỬ LÝ |
---|---|---|---|---|
A1 | Đèn hình hiển thị A1 | Lỗi sensor nhiệt độ môi trường dàn lạnh. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Hỏng sensor môi trường dàn lạnh. | – Thay sensor môi trường dàn lạnh mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
A2 | Đèn hình hiển thị A2 | Lỗi sensor nhiệt độ coil dàn lạnh. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Hỏng sensor coil dàn lạnh. | – Thay sensor coil dàn lạnh mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
A5 | Đèn hình hiển thị A5 | Lỗi bơm nước ngưng dàn lạnh. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Hỏng bơm nước ngưng dàn lạnh. | – Thay bơm nước ngưng mới. | |||
– Hỏng công tác phao bơm nước ngưng dàn lạnh. | – Thay công tắc phao bơm nước ngưng dàn lạnh. | |||
– Bơm nước ngưng bị kẹt động cơ. | – Kiểm tra bơm nước có bị kẹt hay không. | |||
– Bơm nước ngưng bị nghẹt nước. | – Kiểm tra ống nước xã có bị nghẹt hay không. | |||
– Jack ghim dây bơm nước, công tắc phao bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim dây bơm nước, công tắc phao. | |||
A8 | Đèn hình hiển thị A8 | Lỗi board mạch chủ dàn lạnh | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay borad mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Các jack ghim trên board dàn lạnh bị lỏng. | – Kiểm tra cấm lại các dây jack ghim trên board dàn lạnh. | |||
A9 | Đèn hình hiển thị A9 | Lỗi mất tính hiệu kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Mất tính hiệu dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh | – Kiểm tra lại dây tính hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. | |||
– Kết nối dây tính hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng. | – Kiểm tra xác định đúng các đầu dây kết nối trên domino giữa dàn lạnh và dàn nóng. | |||
AA | Đèn hình hiển thị AA | Lỗi mất tính hiệu kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Mất tính hiệu dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh | – Kiểm tra lại dây tính hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. | |||
– Kết nối dây tính hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng. | – Kiểm tra xác định đúng các đầu dây kết nối trên domino giữa dàn lạnh và dàn nóng. |
DÀN NÓNG (OUTDOOR)
MÃ LỖI | ĐÈN HÌNH HIỂN THỊ LỖI | LỖI | NGUYÊN NHÂN HỎNG | CÁCH XỬ LÝ |
---|---|---|---|---|
C1 | Đèn hình hiển thị C1 | Lỗi sensor nhiệt độ môi trường dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor môi trường dàn nóng. | – Thay sensor môi trường dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
C2 | Đèn hình hiển thị C2 | Lỗi sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor coil dàn nóng. | – Thay sensor coil dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
C3 | Đèn hình hiển thị C3 | Lỗi sensor nhiệt độ của máy nén dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ của máy nén dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ của máy nén dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
C6 | Đèn hình hiển thị C6 | Lỗi sensor nhiệt độ đầu đẩy máy nén dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ đầu đẩy máy nén dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ đầu đẩy máy nén dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
C8 | Đèn hình hiển thị C8 | Lỗi sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor coil dàn nóng. | – Thay sensor coil dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
H1 | Đèn hình hiển thị H1 | Lỗi ở máy nén dàn nóng. | – Dàn nóng không giải nhiệt được. | – Kiểm tra giải nhiệt dàn nóng. |
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra máy có thiếu gas không. | |||
– Motor quạt dàn lạnh không hoạt động. | – Kiểm tra motor quạt dàn lạnh. | |||
– Motor quạt dàn nóng không hoạt động. | – Kiểm tra motor quạt dàn nóng. | |||
H4 | Đèn hình hiển thị H4 | Lỗi công tắc áp suất thấp. | – Hỏng công tắc áp suất thấp. | – Thay công tắc áp suất thấp mới. |
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra máy có thiếu gas không. | |||
E1 | Đèn hình hiển thị E1 | Lỗi ở van bảo vệ board dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng van bảo vệ board dàn nóng. | – Thay van bảo vệ board mới. | |||
E3 | Đèn hình hiển thị E3 | Lỗi ở cảm biến nhiệt độ bảo vệ máy nén dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra gas. | |||
– Hỏng máy nén. | – Kiểm tra máy nén. | |||
– Hỏng cảm biến bảo vệ máy nén dàn nóng. | – Thay cảm biến bảo vệ máy nén dàn nóng mới. | |||
– Van lỏng, van hơi dàn nóng chưa mở. | – Kiểm tra mở van lỏng, van hơi dàn nóng. | |||
E8 | Đèn hình hiển thị E8 | Lỗi ở cảm biến nhiệt độ coil bảo vệ dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng cảm biến nhiệt coil bảo vệ dàn nóng. | – Thay cảm biến nhiệt độ coil bảo vệ. | |||
J2 | Đèn hình hiển thị J2 | Lỗi mất tính hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh hoặc board dàn nóng mới. |
– Mất tính hiệu dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh | – Kiểm tra lại dây tính hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. | |||
– Kết nối dây tính hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng. | – Kiểm tra xác định đúng các đầu dây kết nối trên domino giữa dàn lạnh và dàn nóng. | |||
J3 | Đèn hình hiển thị J3 | Lỗi board mạch chủ dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay borad mạch chủ dàn nóng mới. |
– Các jack ghim trên board dàn nóng bị lỏng. | – Kiểm tra cấm lại các dây jack ghim trên board dàn nóng. | |||
-Hỏng máy nén, | – Kiểm tra máy nén. | |||
J4 | Đèn hình hiển thị J4 | Lỗi motor quạt dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chính dàn nóng mới. |
– Motor quạt dàn nóng hỏng. | – Thay motor quạt dàn nóng mới. | |||
– Dây jack ghim motor quạt lỏng. | – Ghim lại jack ghim motor quạt dàn nóng. | |||
J7 | Đèn hình hiển thị J7 | Lỗi board mạch chính dàn nóng. | – Hỏng board mạch chính dàn nóng. | – Thay board mạch chính dàn nóng mới. |
31 | Đèn hình hiển thị 31 | Lỗi pha, nguồn điện sử dụng không ổn định. | – Lỗi pha, sự cố điện lưới không ổn định. | – Kiểm tra pha, nguồn cung cấp điện (hoặc đảo pha nguồn điện) |
– Motor quạt dàn nóng chạy chậm, không giải nhiệt được. | – Kiểm tra motor quạt, giải nhiệt dàn nóng. | |||
32 | Đèn hình hiển thị 32 | Lỗi pha, nguồn điện sử dụng không ổn định. | – Lỗi pha, sự cố điện lưới không ổn định. | – Kiểm tra pha, nguồn cung cấp điện (hoặc đảo pha nguồn điện). |
– Nguồn điện sử dụng quá thấp hoặc quá cao. | – Kiể tra lại nguồn cung cấp điện lưới. | |||
– Motor quạt dàn nóng chạy chậm, không giải nhiệt được. | – Kiểm tra motor quạt, giải nhiệt dàn nóng. | |||
33 | Đèn hình hiển thị 33 | Lỗi pha, nguồn điện sử dụng không ổn định. | – Lỗi pha, sự cố điện lưới không ổn định. | – Kiểm tra pha, nguồn cung cấp điện (hoặc đảo pha nguồn điện). |
– Nguồn điện sử dụng quá thấp hoặc quá cao. | – Kiể tra lại nguồn cung cấp điện lưới. | |||
– Motor quạt dàn nóng chạy chậm, không giải nhiệt được. | – Kiểm tra motor quạt, giải nhiệt dàn nóng. | |||
34 | Đèn hình hiển thị 34 | Lỗi ở máy nén. | – Lổi dây kết nối ở máy nén. | – Kiểm tra dây máy nén. |
– Hỏng máy nén. | – Kiểm tra máy nén. | |||
35 | Đèn hình hiển thị 35 | Lỗi ở máy nén. | – Máy nén chạy cao dòng, quá tải. | – Kiểm tra dòng chạy máy nén. |
– Hòng máy nén. | – Kiểm tra máy nén. | |||
36 | Đèn hình hiển thị 36 | Lỗi điện áp, nguồn cung cấp điện. | – Hỏng board dàn nóng. | – Thay board mạch chính dàn nóng mới. |
-Nguồn điện sử dụng quá thấp hoặc quá cao | -Kiể tra lại nguồn cung cấp điện lưới. | |||
37 | Đèn hình hiển thị 37 | Lỗi ở cảm biến nhiệt độ vòng bảo vệ | – Hỏng cảm biến nhiệt độ vòng bảo vệ. | – Thay cảm biến nhiệt độ vòng bảo vệ. |
38 | Đèn hình hiển thị 38 | Lỗi quá nhiệt máy nén. | – Hỏng máy nén. | – Kiểm tra máy nén. |
– Hỏng board Mudun máy nén. | – Thay board mudun máy nén. | |||
39 | Đèn hình hiển thị 39 | Lỗi quá nhiệt máy nén, lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén. | – Hỏng board muldun máy nén. | – Thay board mudun máy nén. |
– Hỏng cảm biến nhiệt độ máy nén. | – Thay cảm biến nhiệt độ máy nén mới. | |||
– Hỏng máy nén. | – Kiểm tra máy nén. | |||
3E | Đèn hình hiển thị 3E | Lỗi ở máy nén | – Hỏng máy nén. | – Kiểm tra tháy máy nén mới. |
MÃ LỖI MÁY TREO TƯỜNG INVERTER
MÃ LỖI | ĐÈN HÌNH HIỂN THỊ LỖI | LỖI | NGUYÊN NHÂN HỎNG | CÁCH XỬ LÝ |
---|---|---|---|---|
E1 | Đèn hình hiển thị E1 | Lỗi sensor nhiệt độ môi trường dàn lạnh. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Hỏng sensor môi trường dàn lạnh. | – Thay sensor môi trường dàn lạnh mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
E2 | Đèn hình hiển thị E2 | Lỗi sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Hỏng board mạch chủ dàn nóng | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. | |||
– Hỏng sensor coil dàn nóng. | – Thay sensor coil dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
E3 | Đèn hình hiển thị E3 | Lỗi sensor nhiệt độ coil dàn lạnh. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh mới. |
– Hỏng sensor coil dàn lạnh. | – Thay sensor coil dàn lạnh mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
E4 | Đèn hình hiển thị E4 | Lỗi motor quạt dàn lạnh | – Hỏng motor quạt dàn lạnh. | – Thay motor quạt dàn lạnh mới. |
– Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay borad mạch chủ dàn lạnh mới. | |||
– Jack ghim motor trên board dàn lạnh bị lỏng. | – Kiểm tra cấm lại Jack ghim motor trên board dàn lạnh. | |||
E5 (5E) | Đèn hình hiển thị E5 (5E) | Lỗi mất tính hiệu kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng mới. |
– Mất tính hiệu dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh | – Kiểm tra lại dây tính hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. | |||
– Kết nối dây tính hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng. | – Kiểm tra xác định đúng các đầu dây kết nối trên domino giữa dàn lạnh và dàn nóng. | |||
F0 | Đèn hình hiển thị F0 | Lỗi board mạch chủ dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Dàn nóng dơ không giải nhiệt được. | – Kiểm tra giải nhiệt dàn nóng và dàn lạnh. | |||
– Máy hết gas. | – Kiểm tra lại gas. | |||
F1 | Đèn hình hiển thị F1 | Lỗi board module bảo vệ dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng board moule bảo vệ dàn nóng. | – Thay board module bảo vệ dàn nóng. | |||
– Máy dơ không giải nhiệt được. | – Kiểm tra vệ sinh bụi bẩn. | |||
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra gas. | |||
F2 | Đèn hình hiển thị F2 | Lỗi pha bảo vệ dàn nóng, điện áp không đủ. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Điện nguồn cung cấp không đủ, lỗi pha bảo vệ. | – Kiểm tra lại điện nguồn | |||
– Jack ghim trên board kết nối với máy nén bị lỏng. | – Thay sensor coil dàn nóng mới. | |||
– Cấm lại jack ghim trên board. | ||||
F3 | Đèn hình hiển thị F3 | Lỗi máy nén không hoạt động | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng máy nén. | – Thay máy nén mới. | |||
– Jack ghim trên board kết nối với máy nén bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim trên board. | |||
F4 | Đèn hình hiển thị F4 | Lỗi sensor nhiệt coil dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ coil dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
F5 | Đèn hình hiển thị F5 | Lỗi sensor nhiệt độ đầu đẩy máy nén dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ đầu đẩy máy nén dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ đầu đẩy máy nén dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
F6 | Đèn hình hiển thị F6 | Lỗi sensor nhiệt môi trường dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ môi trường dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ môi trường dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
F7 | Đèn hình hiển thị F7 | Lỗi điện áp bảo vệ. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoạc dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh hoạc dàn nóng.- Kiểm tra lại điện nguồn |
– Điện nguồn cung cấp không đủ, lỗi pha bảo vệ. | – Nguồn điện. | |||
– Jack ghim trên board bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim trên board. | |||
F8 | Đèn hình hiển thị F8 | Lỗi board mạch chủ dàn nóng, module dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng IC module dàn nóng. | – Thay IC module dàn nóng mới. | |||
– Máy dơ không giải nhiệt được. | – Kiểm tra vệ sinh bụi bẩn. | |||
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra gas. | |||
F9 | Đèn hình hiển thị F9 | Lỗi board mạch chủ dàn nóng. | Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
FA | Đèn hình hiển thị FA | Lỗi sensor nhiệt coil dàn nóng hoặc van điện từ. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ coil dàn nóng mới. | |||
– Hỏng van điện từ dàn nóng. | – Thay van điện từ dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. |
MÃ LỖI MÁY TỦ ĐỨNG AIKIBI INVERTER
MÃ LỖI | ĐÈN HÌNH HIỂN THỊ LỖI | LỖI | NGUYÊN NHÂN HỎNG | CÁCH XỬ LÝ |
---|---|---|---|---|
E4 | Đèn hình hiển thị E4 | Lỗi motor đảo gió dàn lạnh | – Hỏng motor đảo gió dàn lạnh. | – Thay motor đảo gió dàn lạnh mới. |
– Hỏng board mạch chủ dàn lạnh. | – Thay borad mạch chủ dàn lạnh mới. | |||
– Jack ghim motor đảo gió trên board dàn lạnh bị lỏng. | – Kiểm tra cấm lại Jack ghim motor đảo gió trên board dàn lạnh. | |||
E5 (5E) | Đèn hình hiển thị E5 (5E) | Lỗi mất tính hiệu kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng mới. |
– Mất tính hiệu dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh | – Kiểm tra lại dây tính hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. | |||
– Kết nối dây tính hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng. | – Kiểm tra xác định đúng các đầu dây kết nối trên domino giữa dàn lạnh và dàn nóng. | |||
E8 | Đèn hình hiển thị E8 | Lỗi ở đèn hình hiển thị | – Mất tính hiệu ở đèn hiển thị dàn lạnh. | – Thay board đèn hình hiển thị mới mới. |
– Lỗi board mạch chủ dàn lạnh | – Thay board mạch chủ dàn lạnh. | |||
– Jack ghim đèn hình hiển thị lỏng. | – Kiểm tra cấm lại Jack ghim dây đèn hình trên board dàn lạnh. | |||
E9 | Đèn hình hiển thị E9 | Lỗi motor quạt dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Hỏng motor quạt dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Thay motor quạt dàn lạnh hoặc dàn nóng |
– Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng. | mới. | |||
– Jack ghim motor trên board dàn lạnh hoặc dàn nóng bị lỏng. | – Thay borad mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng mới. | |||
– Kiểm tra cấm lại Jack ghim motor trên board dàn lạnh hoặc dàn nóng. | ||||
F0 | Đèn hình hiển thị F0 | Lỗi motor quạt dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Hỏng motor quạt dàn lạnh hoặc dàn nóng. | – Thay motor quạt dàn lạnh hoặc dàn nóng |
– Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng. | mới. | |||
– Jack ghim motor trên board dàn lạnh hoặc dàn nóng bị lỏng. | – Thay borad mạch chủ dàn lạnh hoặc dàn nóng mới. | |||
– Kiểm tra cấm lại Jack ghim motor trên board dàn lạnh hoặc dàn nóng. | ||||
F1 | Đèn hình hiển thị F1 | Lỗi board module bảo vệ dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng board moule bảo vệ dàn nóng. | – Thay board module bảo vệ dàn nóng. | |||
– Máy dơ không giải nhiệt được. | – Kiểm tra vệ sinh bụi bẩn. | |||
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra gas. | |||
F3 | Đèn hình hiển thị F3 | Lỗi máy nén không hoạt động | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng máy nén. | – Thay máy nén mới. | |||
– Jack ghim trên board kết nối với máy nén bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim trên board. | |||
– Máy dơ không giải nhiệt được. | – Máy dơ không giải nhiệt được. | |||
– Máy thiếu gas. | – Máy thiếu gas. | |||
F2 | Đèn hình hiển thị F2 | Lỗi điện áp bảo vệ. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoạc dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh hoạc dàn nóng.- Kiểm tra lại điện nguồn |
– Điện nguồn cung cấp không đủ, lỗi pha bảo vệ. | – Nguồn điện. | |||
– Jack ghim trên board bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim trên board. | |||
F4 | Đèn hình hiển thị F4 | Lỗi sensor nhiệt coil dàn nóng.( 50KΩ) | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ coil dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. | |||
F7 | Đèn hình hiển thị F7 | Lỗi điện áp bảo vệ. | – Hỏng board mạch chủ dàn lạnh hoạc dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn lạnh hoạc dàn nóng.- Kiểm tra lại điện nguồn |
– Điện nguồn cung cấp không đủ, lỗi pha bảo vệ. | – Nguồn điện. | |||
– Jack ghim trên board bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim trên board. | |||
F8 | Đèn hình hiển thị F8 | Lỗi board mạch chủ dàn nóng, module dàn nóng. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng IC module dàn nóng. | – Thay IC module dàn nóng mới. | |||
– Máy dơ không giải nhiệt được. | – Kiểm tra vệ sinh bụi bẩn. | |||
– Máy thiếu gas. | – Kiểm tra gas. | |||
F9 | Đèn hình hiển thị F9 | Lỗi board mạch chủ dàn nóng. | Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
FA | Đèn hình hiển thị FA | Lỗi sensor nhiệt coil dàn nóng hoặc van điện từ. | – Hỏng board mạch chủ dàn nóng. | – Thay board mạch chủ dàn nóng mới. |
– Hỏng sensor nhiệt độ coil dàn nóng. | – Thay sensor nhiệt độ coil dàn nóng mới. | |||
– Hỏng van điện từ dàn nóng. | – Thay van điện từ dàn nóng mới. | |||
– Jack ghim sensor bị lỏng. | – Cấm lại jack ghim sensor. |
Như vậy là bạn đã biết mã lỗi máy lạnh Aikibi của mình rồi phải không? Để an tâm nhất, bạn có thể liên hệ trung tâm bảo hành Aikibi để kỹ thuật tới tận nơi kiểm tra và bảo hành cho quý khách nhé:
TRUNG TÂM ĐIỆN LẠNH TRẦN LÊ
Trung tâm bảo hành điện lạnh Trần Lê chuyên bảo hành máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, lò vi sóng, lò nướng chính hãng tại tphcm.
Điện Lạnh Trần Lê
Địa chỉ: 191/25 Lê Lợi, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP HCM
Điện thoại: 0917133468 – 0909369881
Website: https://suachuadienlanhhcm.com
Bình luận